Một số từ vựng tiếng Anh nghề ngành công nghệ thông tin phổ biến hiện nay

Công nghệ thông tin đang là một trong những ngành rất hot hiện nay được đông đảo các bạn trẻ yêu thích. Đặc biệt là khi bạn có vốn ngoại ngữ tốt, cơ hội việc làm của ngành công nghệ thông tin sẽ rất phát triển, thăng tiến nhanh trong công việc. Dưới đây NEULink sẽ chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng Anh nghề ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất để giúp bạn trong học tập và công việc sau này. Cùng tìm hiểu chi tiết ở bài viết dưới đây để có cái nhìn rõ hơn nhé.

Ngành công nghệ thông tin tiếng Anh là gì? Cơ hội việc làm của ngành CNTT bằng Tiếng Anh hiện nay 

Ngành công nghệ thông tin tiếng Anh có tên là Information Technology Branch (ITB). Đây là một nhánh trong các ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để truyền tải, lưu trữ, xử lý và chuyển đổi thông tin.

Đây là ngành đang “siêu hot” ở Việt Nam hiện nay, được đánh giá là một ngành mũi nhọn phát triển trong tương lai được đầu tư cao về tiền bạc và nhân lực.

Cơ hội việc làm ngành CNTT bằng tiếng Anh rất cao với mức lương hấp dẫn lên tới hàng nghìn USD cho nhân viên giỏi, nhiều kinh nghiệm. Đặc biệt khi mà ngành nghề này đang bị thiếu nhân lực chất lượng cao trầm trọng.

Do đó để chuẩn bị tốt cho mình trong tương lai, bên cạnh chuẩn bị tốt kiến thức cần thiết về ngành CNTT, hãy đầu tư ngay vào tiếng Anh chuyên ngành để nâng cao trình độ của mình và nắm bắt các cơ hội phát triển rộng mở trong tương lai của ngành CNTT tiếng Anh nhé.

Một số từ vựng Tiếng Anh ngành công nghệ thông tin

Dưới đây NEULink sẽ giới thiệu cho bạn một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành CNTT thông dụng và phổ biến nhất hiện nay. Hãy chăm chỉ học tập để trau dồi vốn từ của mình nhé

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Có khá nhiều các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin hiện nay. Bạn có thể tham khảo và học tập để tăng vốn từ của mình nhé.

  • environment: môi trường

  • device: thiết bị

  • expertise: kiến thức chuyên sâu

  • goal: mục tiêu

  • gadget: thiết bị điện tử

  • implement: triển khai, bắt đầu

  • increase: tăng lên

  • install: cài đặt

  • interface: giao diện

  • abbreviation: từ viết tắt

  • analysis: phân tích

  • appliance: thiết bị, công cụ

  • application: ứng dụng

  • arise: nổi lên

  • Available: sẵn có

  • Background: nền tảng

  • Certification: chứng chỉ

  • History: Lịch sử

  • Imprint:  In, khắc

  • Integrate: Tích hợp

  • Invention: Phát minh

  • Layer: Tầng, lớp

  • Mainframe computer: Máy tính lớn

  • Ability: Khả năng

  • Access: Truy cập; sự truy cập

  • Acoustic coupler: Bộ ghép âm

  • Analyst: Nhà phân tích

  • Centerpiece: Mảnh trung tâm

  • Channel: Kênh

  • Characteristic: Thuộc tính, nét tính cách

  • Cluster controller: Bộ điều khiển trùm

  • Consist (of): Bao gồm

  • Convert: Chuyển đổi

  • Equipment: Trang thiết bị

  • Multiplexor: Bộ dồn kênh

  • Network: Mạng

  • Peripheral: Ngoại vi

  • Channel: Kênh

  • Characteristic: Thuộc tính, nét tính cách

  • Cluster controller: Bộ điều khiển trùm

  • Consist (of): Bao gồm

  • Convert: Chuyển đổi

  • Equipment: Trang thiết bị

  • Multiplexor: Bộ dồn kênh

  • Network: Mạng

  • Peripheral: Ngoại vi

  • Reliability: Sự có thể tin cậy được

  • Single-purpose: Đơn mục đích

  • Teleconference: Hội thảo từ xa

  • Multi-task: Đa nhiệm

  • ….

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Để lấn sân sâu vào trong lĩnh vực CNTT này ngoài vốn từ vựng phong phú thì việc nắm rõ các thuật ngữ tiếng anh trong công nghệ thông tin cũng rất quan trọng nó giúp bạn sẽ không bỏ lỡ các cơ hội việc làm tốt trong tương lai.

  • Computer: máy tính

  • Smartphone: điện thoại thông minh

  • Information Technology: công nghệ thông tin

  • Application: ứng dụng

  •  Mobile app: ứng dụng điện thoại thông minh

  • Data: dữ liệu

  • Application data management: quản lý dữ liệu

  • Database: cơ sở dữ liệu

  • Database administration system: hệ quản trị cơ sở dữ liệu

  •  Hardware: phần cứng

  • Computer hardware maintenance: bảo trì phần cứng máy tính

  • Software: phần mềm

  • Internal network connection: kết nối mạng cục bộ

  • Peripheral: thiết bị ngoại vi

  • Intelligent peripheral: thiết bị ngoại vi thông minh

  • Component: thành phần

  • Data component: thành phần dữ liệu

  • Program: chương trình

  • Program language: ngôn ngữ lập trình

  • Open source: mã nguồn mở

  • Open source software: phần mềm mã nguồn mở

  • Bug: lỗi

  • End user: người dùng cuối

  • Interface:giao diện

  • Feature: tính năng

  • To add product feature: thêm tính năng sản phẩm

  • Execute: chạy, thực thi

  • To execute many programs at once: chạy nhiều chương trình cùng một lúc

  • E – commerce: thương mại điện tử

  • E – commerce website: trang web thương mại điện tử

  • Emoticon ( emotion icon): biểu tượng cảm xúc

  • HTML( Hypertext Markup Language): ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

  • HTML tag: thẻ HTML

  • HTML Editor: trình chỉnh sửa HTML

  • Link: đường liên kết

  • Sponsored link: liên kết được tài trợ

  •  …….

Ngoài ra còn rất rất nhiều các từ vựng tiếng anh nghề CNTT khác nữa bạn có thể tham khảo thêm để nâng cao khả năng của mình nhé.

Bí quyết học tốt từ vựng tiếng Anh nghề ngành công nghệ thông tin

Học từ vựng tiếng Anh đã khó giờ đây việc học tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin lại càng khiến nhiều người cảm thấy khó và chán nản hơn. Tuy nhiên nếu bạn có phương pháp học thông minh và hiệu quả thì việc học từ vựng tiếng anh CNTT lại trở lên đơn giản hơn bao giờ hết.

Dưới đây sẽ là một số bí quyết để bạn có thể học từ vựng chuyên ngành CNTT dễ dàng hơn nhé:

- Chăm chỉ thực hành trong môi trường sống động

Cách để nâng cao từ vựng đó chính là chăm chỉ thực hành như nói chuyện, nhắn tin bằng tiếng Anh sử dụng các từ vựng đó. Không ngại nói sai mà hãy chăm chỉ thực hành trong môi trường thực để tăng sự tiến bộ và phản xạ tự nhiên cho mình. Hãy tạo thành thói quen hàng ngày sử dụng ít nhất 3 từ tiếng Anh nghề CNTT nhé. Chỉ 3 từ thôi, nhưng nên đều đặn các bạn nhé. Hãy đặt câu khớp với hoàn cảnh xung quanh là tốt nhất.

- Học từ vựng theo chủ đề

Thay vì học từng từ 1 thì bạn hãy học theo một chủ đề cụ đề bởi từ vựng sẽ có sự liên quan đến nhau. Từ đó sẽ giúp bạn dễ dàng học nhiều từ vựng cùng một lúc và ghi nhớ chúng dễ dàng hơn. Thêm vào đó, bạn có thể học được tính logic thông qua việc đặt các từ vựng tiếng Anh nghề CNTT trong 1 câu chuyện logic nhé.

-Học trực tuyến qua app

Hiện nay có rất nhiều các app từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bạn có thể đăng ký và học online qua đó mọi lúc mọi nơi như : app Duolingo, Memrise, Cake, LingoDeer ,..

Ngoài ra thì sự kiện trì và nỗ lực cũng là điều cần thiết, tuyệt đối không nản chí nhé mà hãy chăm chỉ, nỗ lực từng ngày để tăng khả năng học tiếng Anh của mình lên.

Các trường Đại học đào tạo chuyên ngành CNTT tốt nhất hiện nay

Hiện nay có rất nhiều trường đại học đào tạo chuyên ngành CNTT tốt hiện nay có thể kể đến các cái tên như:

- Đại học Bách Khoa Hà Nội

- Đại học FPT

- Đại học công nghệ thông tin - đại học quốc gia Hà Nội

- Đại học bưu chính viễn thông

- Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc Gia TP.HCM

- Đại học KTQD

Trong đó có Khoa CNTT bằng tiếng Anh của trường KTQD với môi trường đào tạo chuyên nghiệp, bài bản bằng tiếng Anh.

Trên đây là toàn bộ các thông tin liên quan về ngành CNTT và một số từ vựng tiếng Anh nghề ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất để giúp bạn trong học tập và công việc sau này.

 

Tin cùng chuyên mục

OUR TEAM

Meet the team - our office rats:


Boss

ThS. Lê Ngọc An

Senior advisor

Boss

ThS. Trần Vĩnh Thanh

Senior advisor