99 từ vựng và tài liệu tiếng Anh nghề trong ngành Marketing bạn cần biết

Những năm trở lại đây, ngành nghề Marketing có xu hướng phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội nghề nghiệp cho thế hệ trẻ. Cũng chính vì vậy mà tính cạnh tranh của nghề này ngày càng cao, đòi hỏi kỹ năng, sự năng động, sáng tạo và cả kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành. Bài viết hôm nay, NEULink xin chia sẻ 99+ từ vựng và tài liệu tiếng Anh nghề trong ngành Marketing giúp bạn học tập và làm việc hiệu quả hơn, cùng theo dõi nhé.

Từ vựng tiếng Anh nghề trong ngành Marketing

Cập nhập list từ vựng tiếng Anh nghề ngành Marketing phổ biến

STT

Từ Vựng

Dịch Nghĩa

          1           

Advertising

Quảng cáo

          2           

Auction-type pricing

Định giá trên cơ sở đấu giá

          3           

Benefit

Lợi ích

          4           

Brand acceptability

Chấp nhận thương hiệu

          5           

Brand awareness

Nhận thức thương hiệu

          6           

Brand equity

Giá trị nhãn hiệu

          7           

Brand loyalty

Sự trung thành với thương hiệu

          8           

Brand mark

Dấu hiệu của thương hiệu

          9           

Brand name

Tên thương hiệu

        10          

Brand preference

Sự ưa thích thương hiệu

        11          

Break-even analysis

Phân tích hoà vốn

        12          

Break-even point

Điểm hoà vốn

        13          

Buyer

Người mua

        14          

By-product pricing:

Định giá sản phẩm thứ cấp

        15          

Captive-product pricing

Định giá sản phẩm bắt buộc

        16          

Cash rebate

Phiếu giảm giá

        17          

Channel level

Cấp kênh

        18          

Channel management

Quản trị kênh phân phối

        19          

Channels

Kênh (phân phối)

        20          

Communication channel

Kênh truyền thông

        21          

Consumer

Người tiêu dùng

        22          

Copyright

Bản quyền

        23          

Cost

Chi Phí

        24          

Coverage

Mức độ che phủ (kênh phân phối)

        25          

Cross elasticity

Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)

        26          

Culture

Văn hóa

        27          

Customer

Khách hàng

        28          

Customer-segment pricing

Định giá theo phân khúc khách hàng

        29          

Decider

Người quyết định (trong hành vi mua)

        30          

Demand elasticity

Co giãn của cầu

        31          

Demographic environment

Yếu tố (môi trường) nhân khẩu

        32          

Direct marketing

Tiếp thị trực tiếp

        33          

Discount

Giảm giá

        34          

Discriminatory pricing

Định giá phân biệt

        35          

Distribution channel

Kênh phân phối

        36          

Door-to-door sales

Bán hàng đến tận nhà

        37          

Early adopter

Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh

        38          

Economic environment

Môi trường kinh tế

        39          

End-user

Khách hàng cuối cùng

        40          

Evaluation of alternatives

Đánh giá phương án thay thế

        41          

Exchange

Trao đổi

        42          

Exclusive distribution

Phân phối độc quyền

        43          

Franchising

Chuyển nhượng đặc quyền thương hiệu

        44          

Functional discount

Giảm giá chức năng

        45          

Geographical pricing

Định giá theo vị trí địa lý

        46          

Going-rate pricing

Định giá theo giá thị trường

        47          

Group pricing

Định giá theo nhóm

        48          

Image pricing

Định giá theo hình ảnh

        49          

Income elasticity

Co giãn (của cầu) theo thu nhập

        50          

Influencer

Người ảnh hưởng

        51          

Information search

Tìm kiếm thông tin

        52          

Initiator

Người khởi đầu

        53          

Innovator

Nhóm(khách hàng) đổi mới

        54          

Intensive distribution

Phân phối đại trà

        55          

Phân phối đại trà

Hệ thống thông tin nội bộ

        56          

Learning curve

Hiệu ứng thực nghiệm

        57          

List price

Giá niêm yết

        58          

Location pricing

Định giá theo vị trí và không gian mua

        59          

Long-run Average Cost – LAC

Chi phí trung bình trong dài hạn

        60          

Loss-leader pricing

Định giá lỗ để kéo khách

        61          

Mail questionnaire

Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư

        62          

Market coverage

Mức độ che phủ thị trường

        63          

Marketing

Tiếp thị

        64          

Marketing channel

Kênh tiếp thị

        65          

Marketing concept

Quan điểm thiếp thị

        66          

Marketing decision support system

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định

        67          

Marketing information system

Hệ thống thông tin tiếp thị

        68          

Marketing mix

Tiếp thị hỗn hợp

        69          

Marketing research

Nghiên cứu tiếp thị

        70          

Markup pricing

Định giá cộng lời vào chi phí

        71          

Mass-marketing

Tiếp thị đại trà

        72          

Modified rebuy

Mua lại có thay đổi

        73          

Multi-channel conflict

Mâu thuẫn đa cấp

        74          

Natural environment

Yếu tố (môi trường) tự nhiên

        75          

Need

Nhu cầu

        76          

Network

Mạng lưới

        77          

New task

Mua mới

        78          

Observation

Quan sát

        79          

OEM – Original Equipment Manufacturer

Nhà sản xuất thiết bị gốc

        80          

Optional- feature pricing

Định giá theo tính năng tuỳ chọn

        81          

Packaging

Đóng gói

        82          

Perceived – value pricing

Định giá theo giá trị nhận thức

        83          

Personal interviewing

Phỏng vấn trực tiếp

        84          

Physical distribution

Phân phối vật chất

        85          

Place

Phân phối

        86          

Positioning

Định vị

        87          

Post-purchase behavior

Hành vi sau mua

        88          

Price

Giá

        89          

Price discount

Giảm giá

        90          

Primary data

Thông tin sơ cấp

        91          

Problem recognition

Nhận diện vấn đề

        92          

Product

Sản phẩm

        93          

Product Concept

Quan điểm trọng sản phẩm

        94          

Product-building pricing

Định giá trọn gói

        95          

Product-form pricing

Định giá theo hình thức sản phẩm

        96          

Production concept

Quan điểm trọng sản xuất

        97          

Product-line pricing

Định giá theo họ sản phẩm

        98          

Product-mix pricing

Định giá theo chiến lược sản phẩm

        99          

Product-variety marketing

Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm

      100        

Promotion pricing

Đánh giá khuyến mãi

      101        

Public Relation

Quan hệ công chúng

      102        

Pull Strategy

Chiến lược (tiếp thị) kéo

      103        

Purchase decision

Quyết định mua

      104        

Purchaser

Người mua (trong hành vi mua)

      105        

Quantity discount

Giảm giá cho số lượng mua lớn

      106        

Relationship marketing

Tiếp thị dựa trên quan hệ

      107        

Research and Development (R & D)

Nguyên cứu và phát triển

      108        

Retailer

Nhà bán lẻ

      109        

Sales information system:

Hệ thống thông tin bán hàng

      110        

Sales promotion

Khuyến mãi

      111        

Satisfaction

Sự thỏa mãn

      112        

Seasonal discount

Giảm giá theo mùa

      113        

Secondary data

Thông tin thứ cấp

      114        

Segment

Phân khúc

      115        

Segmentation

(Chiến lược) phân thị trường

      116        

Selective attention

Sàng lọc

      117        

Selective distortion

Chỉnh đốn

      118        

Selective distribution

Phân phối sàng lọc

      119        

Selective retention

Khắc họa

      120        

Service channel

Kênh dịch vụ

      121        

Short-run Average Cost –SAC

Chi phí trung bình trong ngắn hạn

      122        

Social – cultural environment

Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội

      123        

Social marketing concept

Quan điểm tiếp thị xã hội

      124        

Straight rebuy

Mua lại trực tiếp

      125        

Subculture

Văn hóa phụ

      126        

Survey

Điều tra

      127        

Survival objective:

Mục tiêu tồn tại

      128        

Target market

Thị trường mục tiêu

      129        

Target marketing

Tiếp thị mục tiêu

      130        

Target-return pricing

Định gía theo lợi nhuận mục tiêu

      131        

The order-to-payment cycle

Chu kỳ đặt hàng và trả tiền

      132        

Trademark

Nhãn hiệu đăng ký

      133        

Transaction

Giao dịch

      134        

User

Người sử dụng

      135        

Value

Giá trị

      136        

Value pricing

Định giá theo giá trị

      137        

Vertical conflict

Mâu thuẫn hàng dọc

      138        

Want

Mong muốn

TOP tài liệu nền tảng hỗ trợ học tiếng Anh nghề ngành Marketing

Để hỗ trợ cho việc học tiếng Anh nghề trong ngành Marketing, bạn nên trang bị thêm cho mình những cuốn tài liệu "gối đầu giường" này nhé.

1. English for Marketing & Advertising

English for Marketing & Advertising

Một cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành Marketing, ngoài cung cấp cho bạn một lượng từ vựng vô cùng phong phú, English for Marketing & Advertising còn tổng hợp rất nhiều case study kinh điển trong lĩnh vực này. Dưới mỗi một bài học đều có các lý giải cùng các bước căn bản của ngành nghề Marketing.

2. Marketing Management, An Asian Perspective

Nếu bạn muốn học từ vựng tiếng Anh nghề ngành Marketing thì không thể bỏ qua cuốn sách Marketing Management. Cuốn sách cung cấp rất nhiều từ vựng liên quan đến ngành nghề Marketing thông qua  việc giới thiệu đầy đủ những kỹ năng cần có ở một người Marketer, bao gồm: liên lạc, đón tiếp khách, tạo dựng quan hệ, nghệ thuật trao đổi,...và cả những tác phong nghề nghiệp như hành vi cử chỉ, cách ăn mặc… Chắc chắn bạn sẽ học hỏi được rất nhiều điều thú vị từ cuốn sách này.

3. English for Customer Care

English for Customer Care

English for Customer Care là một cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành Marketing trong lĩnh vực khai thác khía cạnh chăm sóc khách hàng. Cuốn sách sẽ giúp bạn hiểu cách làm thế nào để duy trì mối quan hệ với khách hàng, cách để giữ chân và làm hài lòng khách hàng ra sao.

4. English for Emails

Một cuốn sách tài liệu tiếng Anh thiên về các kỹ năng mềm, cung cấp cho người đọc những kiến thức cần thiết về viết email - một phương tiện liên lạc với khách hàng hiệu quả trong kinh doanh. Ngoài việc cung cấp phong cách viết thư điện tử, sách còn cung cấp các kỹ năng về cách trao đổi thông tin, đặt lịch hẹn....với khách hàng, đối tác của mình.

5. English for Presentations

Một cuốn sách cực kỳ hữu ích dành cho các Marketer trong việc phát triển và rèn luyện khả năng thuyết trình - Một trong những kỹ năng cực kỳ quan trọng và cần thiết. Thông qua English for Presentations, bạn không chỉ có thêm được kho tàng từ vựng phong phú mà còn biết được các kỹ năng từ thuyết trình, đến cách chuyển ý, cách diễn đạt sao cho phù hợp, sinh động....

Trên đây là bài viết chia sẻ của NEULink về danh sách vựng và tài liệu tiếng Anh nghề ngành ngành Marketing cơ bản mà bạn cần nắm vững. Hy vọng bạn sẽ có được những kiến thức hữu ích nhất cho quá trình học tập và làm việc của mình. Chúc bạn thành công!

Tin cùng chuyên mục

OUR TEAM

Meet the team - our office rats:


Boss

ThS. Lê Ngọc An

Senior advisor

Boss

ThS. Trần Vĩnh Thanh

Senior advisor