Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh nghề ngành lập trình thường gặp

Lập trình là một trong những ngành nghề HOT với mức thu nhập cao ngất ngưởng vì thế được rất nhiều bạn trẻ hiện nay yêu thích và lựa chọn. Việc có được một công việc ổn định với mức thu nhập cao là điều mà bất cứ ai đều mong muốn. Do đó, bên cạnh việc trau dồi các kiến thức chuyên môn về lập trình để hỗ trợ cho công việc sau này thì bạn cần học và nắm được những từ vựng tiếng Anh nghề ngành lập trình. Vậy nên để giúp bạn dễ dàng hơn trong việc trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh ngành lập trình mà mình đang theo học NEULINK xin chia sẻ đến bạn bài viết sau đây. Theo dõi ngay để có thêm những thông tin kiến thức bổ ích cho mình trong quá trình học nhé. 

Tìm hiểu chung về tiếng Anh nghề ngành lập trình

Đối với ngành lập trình viên thì tiếng Anh làm được coi là một trong những kỹ năng cực kỳ quan trọng giúp bạn có được lợi thế trong công việc. Chính vì thế việc giỏi tiếng Anh sẽ giúp và hỗ trợ bạn rất nhiều trong quá trình theo đuổi ước mơ lập trình riêng của mình.

Hơn thế nữa việc giỏi tiếng Anh còn giúp bạn nắm được những hợp đồng lớn, có được mức thu nhập cao, nhờ tiếng Anh mà bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp với người nước ngoài trong quá trình làm việc.

Việc đọc và nắm vững các từ vựng tiếng Anh ngành nghề lập trình viên sẽ là một lợi thế hỗ trợ bạn trong quá trình đọc các tài liệu và sử dụng các phần mềm chuyên ngành trong quá trình làm việc. Thêm vào đó khi tham gia vào các cộng đồng lập trình viên trên internet thì việc nắm vững từ vựng tiếng Anh sẽ giúp bạn có được tự tin để hỏi những thắc mắc từ những người có kinh nghiệm. Qua đó có thể trau dồi thêm kiến thức cho ngành nghề của mình giúp ích cho công việc rất nhiều cho sau này. 

Đối với ngành lập trình viên thì đọc và hiểu khách hàng cần gì là điều rất quan trọng đặc thù của ngành nghề này là sử dụng rất nhiều từ vựng Tiếng Anh. Do đó để có thể đọc được yêu cầu từ khách hàng thì điều cơ bản mà một lập trình viên cần có là nắm được các từ vựng chuyên ngành mà mình đang theo đuổi. Hầu hết những người làm việc trong lĩnh vực lập trình đều học từ vựng tiếng Anh rất nhanh và hiệu quả vì thế không quá khó để bạn có thể nắm được các từ vựng tiếng Anh nghề ngành lập trình, chỉ cần chăm chỉ học tập là sẽ có kết quả tốt. 

Tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh nghề ngành lập trình thông dụng nhất

Vậy những từ vựng tiếng Anh nghề ngành lập trình nào được sử dụng nhiều nhất trong quá trình làm việc. Dưới đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh nghề trong ngành lập trình viên mà bạn nên tham khảo để học, cụ thể:

  • Operating system: hệ điều hành
  • Multi-user: đa người dùng
  • Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số
  • PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”
  • Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái.
  • Broad classification: Phân loại tổng quát
  • Cluster controller: Bộ điều khiển trùm
  • Gateway: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
  • OSI: chữ viết tắt của “Open System Interconnection”
  • Packet: Gói dữ liệu
  • Source Code: Mã nguồn 
  • Port: Cổng
  • Cataloging: Công tác biên mục
  • Subject entry: thẻ chủ đề:Memory: bộ nhớ
  • Microprocessor: bộ vi xử lý
  • Operation: thao tác
  • Storage: lưu trữ
  • Chief source of information: nguồn thông tin chính.
  • Graphics: đồ họa
  • Hardware: Phần cứng/Software: phần mềm
  • Text: Văn bản chỉ bao gồm ký tự
  • Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
  • Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư
  • Configuration: Cấu hình
  • Protocol:  Giao thức
  • Technical: Thuộc về kỹ thuật
  • Pinpoint: Chỉ ra một cách chính xác
  • Ferrite ring: Vòng nhiễm từ
  • Abbreviation: sự tóm tắt, rút gọn
  • Analysis: phân tích
  • Appliance: thiết bị, máy móc
  • Application: ứng dụng
  • Arise: xuất hiện, nảy sinh
  • Available: dùng được, có hiệu lực
  • Background: bối cảnh, bổ trợ
  • Certificate: giấy chứng nhận
  • Chief: giám đốc
  • Common: thông thường,
  • Compatible: tương thích
  • Consultant: cố vấn, chuyên viên tham vấn  
  • Convenience convenience: thuận tiện
  • Customer: khách hàng
  • Database: cơ sở dữ liệu
  • Deal: giao dịch
  • Demand: yêu cầu
  • Detailed: chi tiết
  • Develop: phát triển
  • Drawback: trở ngại, hạn chế
  • Effective: có hiệu lực
  • Efficient: có hiệu suất cao
  • Employ: thuê ai làm gì
  • Enterprise: tập đoàn, công ty
  • Environment: môi trường
  • Equipment: thiết bị
  • Expertise: thành thạo, tinh thông
  • Eyestrain: mỏi mắt
  • Goal: mục tiêu
  • Implement: công cụ, phương tiện
  • Increase: sự tăng thêm, tăng lên
  • Install: cài đặt
  • Instruction: chỉ thị, chỉ dẫn
  • Insurance: bảo hiểm
  • Integrate: hợp nhất, sáp nhập
  • Prevail: thịnh hành, phổ biến
  • Process: tiến trình, tiến triển
  • Provide: cung cấp
  • Rapid: nhanh chóng
  • Remote: từ xa
  • Replace: thay thế
  • Resource: tài nguyên, nguồn
  • Respond: phản hồi
  • Simultaneous: đồng thời
  • Substantial: tính thực tế
  • Multitask: đa nhiệm.
  • Priority: sự ưu tiên.
  • Productivity: hiệu suất.
  • Real-time: thời gian thực.
  • Schedule: lập lịch, lịch biểu.
  • Similar: giống.
  • Storage: lưu trữ.
  • Technology: công nghệ.
  • Tiny: nhỏ bé.
  • Digital: số, thuộc về số.
  • Chain: chuỗi.
  • Clarify: làm cho trong sáng dễ hiểu.
  • Individual: cá nhân, cá thể.
  • Inertia: quán tính.
  • Irregularity: sự bất thường, không theo quy tắc.
  • Quality: chất lượng.
  • Quantity: số lượng.
  • Ribbon: dải băng.
  • Abacus: bàn tính.
  • Analog: tương tự.
  • Command: ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
  • Dependable: có thể tin cậy được
  • Devise: nghĩ ra, phát minh ra
  • Accumulator: tổng
  • Addition: phép cộng
  • Address: địa chỉ
  • Appropriate: thích hợp, tương thích
  • Arithmetic: số học
  • Capability: khả năng
  • Circuit: Mạch
  • Complex: phức tạp
  • Component: thành phần
  • Computer: máy tính
  • Computerized: Tin học hóa
  • Convert: chuyển đổi
  • Data: dữ liệu
  • Decision: quyết định
  • Demagnetize: khử từ hóa
  • Device: thiết bị
  • Disk: đĩa
  • Division: phép  chia
  • Minicomputer: máy tính mini
  • Multiplication: phép nhân
  • Numeric: số học, thuộc về số học
  • Operation: thao tác
  • Output: ra, đưa ra
  • Perform: tiến hành, thi hành, trình diễn
  • Process: xử lý
  • Pulse:  xung (trong máy tính)
  • Signal: tín hiệu
  • Solution: giải pháp, lời giải
  • Store: lưu trữ
  • Subtraction: phép trừ
  • Switch: chuyển
  • Tape: ghi băng, băng
  • Terminal: máy trạm
  • Transmit: truyền, phát (tín hiệu).
  • Binary: hệ nhị phân
  • Maintain: duy trì
  • Matrix: ma trận
  • Negotiate: thương lượng
  • Order: yêu cầu
  • Oversee: quan sát
  • Intranet: mạng nội bộ
  • Low: yếu, chậm

Để học tốt từ vựng tiếng Anh nghề ngành lập trình bạn cần tìm hiểu để có bí quyết riêng cho mình. Cách làm này sẽ giúp cho việc học từ vựng được hiệu quả, từ đó ghi nhớ nhanh hơn các từ vựng trong quá trình học. 

Bí quyết học tốt từ vựng tiếng Anh nghề ngành lập trình

Để giúp bạn dễ dàng hơn trong việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh NEULINK xin chia sẻ một số bí quyết sau đây:

Thường xuyên thực hành để nắm vững từ vựng

Việc thường xuyên thực hành là cách tốt nhất giúp bạn trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành của mình đem lại hiệu quả. Hãy thường xuyên luyện nói chuyện, nhắn tin bằng tiếng Anh và đừng ngại nói sai, vì khi thực hành nhiều sẽ đem lại phản xạ tốt trong quá trình học. 

Học từ vựng theo chủ đề

Khi học từ vựng tiếng Anh nghề ngành lập trình để có được hiệu quả thì bí quyết tiếp theo bạn cần làm là học từ vựng theo chủ đề. Hãy bắt đầu học từ những từ vựng cơ bản theo từng chủ đề rồi mới tăng mức độ khó khi đã quen dần với cách cọ này. Áp dụng học theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng kết nối từng vựng với nhau từ đó dễ hiểu hơn rất nhiều.

Đặt ra mục tiêu học cụ thể 

Một trong số những bí quyết học từ vựng tiếng Anh nghề ngành lập trình hiệu quả bạn cần đặt ra mục tiêu học cụ thể và cố gắng đạt được mục tiêu đó. Việc đưa ra mục tiêu sẽ giúp bạn có động lực để cố gắng đạt được mục tiêu trong quá trình học.  

Các trường Đại học đào tạo tiếng Anh nghề ngành lập trình tốt nhất hiện nay 

Hiện tại có rất nhiều trường Đại học đào tạo tiếng Anh nghề ngành lập trình chất lượng được nhiều bạn lựa chọn. Và nếu bạn đang thắc mắc chưa biết trường Đại học đào tạo tiếng Anh nghề ngành lập trình nào tốt nhất hiện nay thì có thể tham khảo danh sách sau đây:

  • Trường Đại học kinh tế Quốc Dân một trong số những ngôi trường đào tạo tiếng Anh nghề ngành lập trình tốt nhất hiện nay được nhiều bạn trẻ lựa chọn và theo học. Với độ ngũ giáo viên dày dặn kinh nghiệm, trình độ chuyên môn cao đem đến chương trình học thú vị, từ đó giúp người học có được kiến thức chuyên môn cũng như nắm được các từ vựng cần thiết liên quan đến tiếng Anh nghề ngành lập trình. 

  • Trường Đại học Khoa học Tự nhiên nơi đem đến những kỹ sư công nghệ thông tin chất lượng cao tại Việt Nam.là đơn vị đi đầu trong việc nghiên cứu và phát triển lĩnh vực Công nghệ thông tin, đặc biệt là các ngành trọng điểm của cách mạng công nghiệp 4.0 như trí tuệ nhân tạo (AI), nghiên cứu chế tạo Robot, lập trình điều khiển tự động hóa.

  • Đại học Bách Khoa TP. HCM là nơi đào tạo uy tín và lâu đời nhất tại khu vực phía Nam về các ngành nghề kỹ thuật – công nghệ.

Có thể nói học từ vựng tiếng Anh nghề ngành lập trình là một kỹ năng quan trọng mà bất cứ ai theo đuổi ngành nghề này đều phải biết. Mong rằng với những chia sẻ hữu ích trên của chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của từ vượng tiếng Anh trong lập trình. 

Tin cùng chuyên mục

OUR TEAM

Meet the team - our office rats:


Boss

ThS. Lê Ngọc An

Senior advisor

Boss

ThS. Trần Vĩnh Thanh

Senior advisor